Tiên lượng Ung_thư_tuyến_giáp

Hầu hết carcinôm tuyến giáp biệt hoá tốt. Carcinôm dạng nhú sống còn 5 năm 95% và 10 năm 90%. Carcinôm dạng nang sống còn 5 năm 90% và 10 năm là 70%.

Các yếu tố nguy cơ tái phát: lớn tuổi, bướu to, bướu xâm lấn khỏi tuyến giáp và phẫu thuật lần đầu không đủ rộng.

Carcinôm dạng tuỷ sống còn 5 năm và 10 năm lần lượt là 90% và 86%.

Carcinôm không biệt hoá thường gặp ở giai đoạn IV, ít có cơ hội phẫu thuật tận gốc, sống còn trung bình là 1 năm.

Có nhiều bảng tiên lượng cho ung thư tuyến giáp biệt hoá tốt, dưới đây là một số bảng tiên lượng được áp dụng tương đối phổ biến trên thế giới:

Phân nhóm nguy cơ

  • Cách phân nhóm AMES (age, metastasis, extent, size) và DAMES (definition, + AMES)
AMESThấpCao
TuổiNam <41, Nữ < 51Nam > 40, Nữ > 50
Di cănKhông cóCó di căn đến chỗ khác
Phạm viLoại nhú hay nang
nội giáp,
lan ít vào vỏ
Loại nhú hay nang
ngoại giáp,
lan nhiều chung quanh
Cỡ<5 cm> 5 cm
Định nhómA: Tuổi trong nhóm thấp nguy cơ
không có di căn
A: Có di căn
B: Tuổi trong nhóm nguy cơ cao
không có di căn
phạm vi và cỡ trong nhóm nguy cơ thấp
B: Tuổi trong nhóm nguy cơ cao
và phạm vi hoặc cỡ trong nhóm nguy cơ cao
DAMESThấpTrungCao
Định nhómNguy cơ thấp AMES + nguyên bộiNguy cơ thấp AMES + lệch bội lẻNguy cơ cao AMES + lệch bội lẻ
  • Công thức tiên lượng AGES (age, grade, extent, size)
Phân địnhThí dụ
Tuổi (năm)x 0,0560 tuổi x 0,05 = 3
Giai đoạnII + 1
III - IV + 3
Giai đoạn II 1
Phạm vinếu ngoại giáp + 1
hay di căn +3
ngoại giáp 1
Cỡ (cm đường kính dài nhất)x0,20,5 cm x 0,2 = 0,1
Tổng số5,1
Nguy cơThấp0-3.99
Trung4-4.99
Cao5-5.99
Cực caotrên 6
  • Công thức MACIS (metastasis, age, complete removal, invasion, size)
Phân địnhThí dụ
Tuổi (năm)= 3,1 (nếu <39)
x 0,08 (nếu >40),
tuổi 23 = 3.1
60 tuổi x 0,08 = 4,8
Cỡ (cm đường kính dài nhất)0.3 x0,5 cm x 0,3 = 0,15
Mổ không sạch+1Mổ sạch +0
Ăn lan chung quanh+1Có lan ra +1
Di căn+3không di căn +0
Tổng số5,95
Nguy cơThấp0-5,99
Trung6-6.99
Cao7-7.99
Cực caotrên 8

Tiên lượng cho từng nhóm nguy cơ trên

Nguy cơ theo nhómThấp (%)Trung (%)Cao (%)Cực cao (%)
AMES
Cơ hội sống thêm9854
Hết bệnh9545
DAMES
Hết bệnh92450
Tiên lượng theo tuổi
Số TL<44-55-6>6
Sống thêm 20 năm99803313
Tiên lượng theo tuổi MACIS
Số TL<66-77-8>8
Sống thêm 20 năm99895624